Sơ đồ tạo thành ion nào sau đây là sai?
A. Li → Li+ + 1e.
B. Be → Be2+ + 2e.
C. O + 2e → O2-.
D. Ne + 2e → Ne2-.
Mọi người giải thích giúp mình câu này với ạ
Quá trình tạo thành ion Al3+, O2- nào sau đây là đúng?
A. Al → Al3+ + 2e, O → O2- + 2e. B. Al → Al3+ + 3e, O + 2e → O2-.
C. Al → Al3++ 3e, O → O2- + 1e. D. Al + 2e → Al3+, O + 1e → O2-.
Hoàn thành các sơ đồ tạo thành ion sau:
a) Li → Li+ + ?
b) Be → ? + 2e
c) Br + ? → Br-
d) O + 2e → ?
`a)Li -> Li^[+] + 1e`
`b)Be -> Be^[2+] + 2e`
`c)Br + 1e -> Br^[-]`
`d)O+2e -> O^[2-]`
∫ 1 e lnx x 2 d x bằng:
A. -1 - 1 e B. 1 - 2 e
C. -1 + 2 e D. 0
Đáp án: B.
Hướng dẫn: Đặt v' = 1/ x 2 , u = lnx
Bốn nguồn điện giống nhau, có cùng suất điện động E và điện trở trong r, được mắc thành bộ nguồn theo sơ đồ như Hình 10.1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này tương ứng là
A. E, r
B. 2E, r
C. 2E, 2r
D. 4E, 4r
Cho cấu hình electron :1s22s22p6
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên.
A. K+, Cl, Ar
B. Li+, Br, Ne
C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F-, Ne
1) Ban kinh cua ion Mg2+ lon hon ban kinh cua:
A. Al3+, O2-, N3- B. Li+, Be2+, Na+ C. Mg, Al3+, Si D. Al3+, B, Be
Viết sơ đồ hình thành ion của các nguyên tố sau: K, Ca, Li, Ba, F, Br . Viết cấu hình e của các ion. Gọi tên của chúng.
Gợi ý: K------>K++1e F+1e------>F-
[Ar]4s1 [Ar] [He]2s22p5 [Ne]
Liêt kê các ion theo từng kim loại
+) K:
KBr: \(K-->K^++1e\), \(Br+1e-->Br^-\)
KF: \(K-->K^++1e\), \(F+1e-->F^-\)
KLi: \(K-->K^++1e\), \(Li-->Li^++1e\)
+) Ca:
CaBr: \(Ca-->Ca^{2+}+2e\), \(Br+2e-->Br^{2-}\)
CaF: \(Ca-->Ca^{2+}+2e\), \(F+1e-->F^-\)
+) Ba
BaBr: \(Ba-->Ba^{2+}+2e\), \(Br+2e-->Br^{2-}\)
Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH → t o Y + Z + T + H2O
(b) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4
(c) 2E + C2H4(OH)2 ⇄ H 2 SO 4 xt , t o F + 2H2O
Biết M Y < M Z < M T < 148 , Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na
1. Phản ứng nào sau đây thể hiện Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Cu + Pb2+ → Cu2+ + Pb. B. Pb + Cu2+ → Pb2+ + Cu.
C. Pb→ Pb2+ + 2e ; Cu2+ + 2e → Cu D. Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
1. Phản ứng nào sau đây thể hiện Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Cu + Pb2+ → Cu2+ + Pb. B. Pb + Cu2+ → Pb2+ + Cu.
C. Pb→ Pb2+ + 2e ; Cu2+ + 2e → Cu D. Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu